Tháng âm lịch | Ngày âm lịch |
---|---|
Tháng 01 | Ngày 04 - 16 - 19 - 28 |
Tháng 02 | Ngày 11 |
Tháng 03 | Ngày 03 - 06 - 12 - 18 - 19 |
Tháng 04 | Ngày 03 - 06 - 18 - 27 |
Tháng 05 | Ngày |
Tháng 06 | Ngày 02 - 05 - 08 - 11 - 14 - 21 - 29 |
Tháng 07 | Ngày 05 - 13 - 14 - 29 |
Tháng 08 | Ngày 02 - 14 - 26 |
Tháng 09 | Ngày 03 - 06 - 12 - 18 - 21 |
Tháng 10 | Ngày 03 - 12 - 24 - 26 - 27 |
Tháng 11 | Ngày 03 - 10 - 22 - 27 |
Tháng 12 | Ngày 10 - 13 |
Cô dâu | Chú rể | |
---|---|---|
Ngày sinh dương lịch | 13-11-2000 | 30-4-1997 |
Ngày sinh âm lịch | 18/10/2000 Ngày Ất Hợi, tháng Đinh Hợi năm Canh Thìn | 24/03/1997 Ngày Ất Hợi, tháng Đinh Hợi năm Canh Thìn |
Mệnh | Bạch lạp kim (Đèn nến trắng) | Giản hạ thủy (Nước khe suối) |
Ngũ hành | Kim | Thủy |
Năm kỵ cưới hỏi | Người nữ tuổi Thìn kỵ cưới chồng những năm Hợi | Người nam tuổi Sửu kỵ cưới vợ những năm Thân |
Đại lợi tiểu lợi | Tính theo tuổi cô dâu. Tháng 04, 10 (âm lịch) là Đại lợi; tháng 05, 11 (âm lịch) là Tiểu lợi | |
Cô hư sát | Người nữ tuổi Canh Thìn kỵ cưới vào những tháng 01, 02 âm lịch | Người nam tuổi Đinh Sửu kỵ cưới vào những tháng 07, 08 âm lịch |
Cô thần, quả tú | Người nữ tuổi Thìn sinh vào tháng 10 âm lịch Không phạm Quả tú | Người nam tuổi Sửu sinh vào tháng 03 âm lịch Không phạm Cô thần |