Tháng âm lịch | Ngày âm lịch |
---|---|
Tháng 01 | Ngày 02 - 04 - 14 - 26 - 28 |
Tháng 02 | Ngày 05 - 29 |
Tháng 03 | Ngày 02 - 04 - 10 - 13 - 14 - 19 - 22 - 26 |
Tháng 04 | Ngày 12 - 21 - 24 |
Tháng 05 | Ngày 19 |
Tháng 06 | Ngày 02 - 03 - 05 - 11 - 20 - 26 - 27 - 29 |
Tháng 07 | Ngày 06 - 10 - 18 - 22 |
Tháng 08 | Ngày 03 - 08 - 20 - 27 |
Tháng 09 | Ngày 12 - 21 - 24 - 27 |
Tháng 10 | Ngày 18 - 21 - 30 |
Tháng 11 | Ngày 04 - 16 - 21 - 28 |
Tháng 12 | Ngày 02 - 05 - 08 - 11 - 20 - 26 - 29 |
Cô dâu | Chú rể | |
---|---|---|
Ngày sinh dương lịch | 7-8-2003 | 29-12-2001 |
Ngày sinh âm lịch | 10/07/2003 Ngày Nhâm Tý, tháng Canh Thân năm Quý Mùi | 15/11/2001 Ngày Nhâm Tý, tháng Canh Thân năm Quý Mùi |
Mệnh | Dương liễu mộc (Cây dương liễu) | Bạch lạp kim (Đèn nến trắng) |
Ngũ hành | Mộc | Kim |
Năm kỵ cưới hỏi | Người nữ tuổi Mùi kỵ cưới chồng những năm Thân | Người nam tuổi Tỵ kỵ cưới vợ những năm Tý |
Đại lợi tiểu lợi | Tính theo tuổi cô dâu. Tháng 05, 11 (âm lịch) là Đại lợi; tháng 04, 10 (âm lịch) là Tiểu lợi | |
Cô hư sát | Người nữ tuổi Quý Mùi kỵ cưới vào những tháng 01, 02 âm lịch | Người nam tuổi Tân Tỵ kỵ cưới vào những tháng 07, 08 âm lịch |
Cô thần, quả tú | Người nữ tuổi Mùi sinh vào tháng 07 âm lịch Không phạm Quả tú | Người nam tuổi Tỵ sinh vào tháng 11 âm lịch Không phạm Cô thần |