Tháng âm lịch | Ngày âm lịch |
---|---|
Tháng 01 | Ngày 19 - 28 |
Tháng 02 | Ngày 11 |
Tháng 03 | Ngày 02 - 10 - 13 - 14 - 26 |
Tháng 04 | Ngày 10 - 13 - 18 - 22 - 30 |
Tháng 05 | Ngày |
Tháng 06 | Ngày 02 - 03 - 05 - 08 - 11 - 26 - 27 - 29 |
Tháng 07 | Ngày 08 - 11 - 19 |
Tháng 08 | Ngày 03 - 08 - 20 - 27 |
Tháng 09 | Ngày 03 - 06 - 12 - 24 |
Tháng 10 | Ngày 20 - 21 - 30 |
Tháng 11 | Ngày 04 - 16 - 21 - 28 |
Tháng 12 | Ngày 02 - 05 - 08 - 20 - 29 |
Cô dâu | Chú rể | |
---|---|---|
Ngày sinh dương lịch | 29-11-1988 | 26-3-1981 |
Ngày sinh âm lịch | 21/10/1988 Ngày Mậu Tý, tháng Quý Hợi năm Mậu Thìn | 21/02/1981 Ngày Mậu Tý, tháng Quý Hợi năm Mậu Thìn |
Mệnh | Đại lâm mộc (Cây trong rừng) | Thạch lựu mộc (Cây thạch lựu) |
Ngũ hành | Mộc | Mộc |
Năm kỵ cưới hỏi | Người nữ tuổi Thìn kỵ cưới chồng những năm Hợi | Người nam tuổi Dậu kỵ cưới vợ những năm Thìn |
Đại lợi tiểu lợi | Tính theo tuổi cô dâu. Tháng 04, 10 (âm lịch) là Đại lợi; tháng 05, 11 (âm lịch) là Tiểu lợi | |
Cô hư sát | Người nữ tuổi Mậu Thìn kỵ cưới vào những tháng 03, 04 âm lịch | Người nam tuổi Tân Dậu kỵ cưới vào những tháng 11, 12 âm lịch |
Cô thần, quả tú | Người nữ tuổi Thìn sinh vào tháng 10 âm lịch Không phạm Quả tú | Người nam tuổi Dậu sinh vào tháng 02 âm lịch Không phạm Cô thần |