Tháng âm lịch | Ngày âm lịch |
---|---|
Tháng 01 | Ngày 04 - 16 - 19 - 28 |
Tháng 02 | Ngày 11 |
Tháng 03 | Ngày 03 - 06 - 12 - 18 - 19 |
Tháng 04 | Ngày 03 - 06 - 18 - 27 |
Tháng 05 | Ngày |
Tháng 06 | Ngày 02 - 05 - 08 - 11 - 14 - 21 - 29 |
Tháng 07 | Ngày 05 - 13 - 14 - 29 |
Tháng 08 | Ngày 02 - 14 - 26 |
Tháng 09 | Ngày 03 - 06 - 12 - 18 - 21 |
Tháng 10 | Ngày 03 - 12 - 24 - 26 - 27 |
Tháng 11 | Ngày 03 - 10 - 22 - 27 |
Tháng 12 | Ngày 10 - 13 |
Cô dâu | Chú rể | |
---|---|---|
Ngày sinh dương lịch | 29-5-1996 | 25-11-1994 |
Ngày sinh âm lịch | 13/04/1996 Ngày Bính Dần, tháng Quý Tỵ năm Bính Tý | 23/10/1994 Ngày Bính Dần, tháng Quý Tỵ năm Bính Tý |
Mệnh | Giản hạ thủy (Nước khe suối) | Sơn đầu hỏa (Lửa đầu núi) |
Ngũ hành | Thủy | Hỏa |
Năm kỵ cưới hỏi | Người nữ tuổi Tý kỵ cưới chồng những năm Mão | Người nam tuổi Tuất kỵ cưới vợ những năm Tỵ |
Đại lợi tiểu lợi | Tính theo tuổi cô dâu. Tháng 06, 12 (âm lịch) là Đại lợi; tháng 01, 07 (âm lịch) là Tiểu lợi | |
Cô hư sát | Người nữ tuổi Bính Tý kỵ cưới vào những tháng 01, 02 âm lịch | Người nam tuổi Giáp Tuất kỵ cưới vào những tháng 07, 08 âm lịch |
Cô thần, quả tú | Người nữ tuổi Tý sinh vào tháng 04 âm lịch Không phạm Quả tú | Người nam tuổi Tuất sinh vào tháng 10 âm lịch Phạm Cô thần |