Tháng âm lịch | Ngày âm lịch |
---|---|
Tháng 01 | Ngày 04 - 16 - 19 - 28 |
Tháng 02 | Ngày 11 |
Tháng 03 | Ngày 03 - 06 - 12 - 18 - 19 |
Tháng 04 | Ngày 03 - 06 - 18 - 27 |
Tháng 05 | Ngày |
Tháng 06 | Ngày 02 - 05 - 08 - 11 - 14 - 21 - 29 |
Tháng 07 | Ngày 05 - 13 - 14 - 29 |
Tháng 08 | Ngày 02 - 14 - 26 |
Tháng 09 | Ngày 03 - 06 - 12 - 18 - 21 |
Tháng 10 | Ngày 03 - 12 - 24 - 26 - 27 |
Tháng 11 | Ngày 03 - 10 - 22 - 27 |
Tháng 12 | Ngày 10 - 13 |
Cô dâu | Chú rể | |
---|---|---|
Ngày sinh dương lịch | 10-12-1999 | 24-2-1995 |
Ngày sinh âm lịch | 03/11/1999 Ngày Bính Thân, tháng Bính Tý năm Kỷ Mão | 25/01/1995 Ngày Bính Thân, tháng Bính Tý năm Kỷ Mão |
Mệnh | Thành đầu thổ (Đất đầu thành) | Sơn đầu hỏa (Lửa đầu núi) |
Ngũ hành | Thổ | Hỏa |
Năm kỵ cưới hỏi | Người nữ tuổi Mão kỵ cưới chồng những năm Tý | Người nam tuổi Hợi kỵ cưới vợ những năm Ngọ |
Đại lợi tiểu lợi | Tính theo tuổi cô dâu. Tháng 01, 07, 12 (âm lịch) là Đại lợi; tháng 02, 06 (âm lịch) là Tiểu lợi | |
Cô hư sát | Người nữ tuổi Kỷ Mão kỵ cưới vào những tháng 01, 02 âm lịch | Người nam tuổi Ất Hợi kỵ cưới vào những tháng 07, 08 âm lịch |
Cô thần, quả tú | Người nữ tuổi Mão sinh vào tháng 11 âm lịch Phạm Quả tú | Người nam tuổi Hợi sinh vào tháng 01 âm lịch Phạm Cô thần |