Tháng âm lịch | Ngày âm lịch |
---|---|
Tháng 01 | Ngày 10 - 13 - 22 |
Tháng 02 | Ngày 16 - 28 |
Tháng 03 | Ngày 06 - 12 - 13 - 18 - 21 - 24 - 30 |
Tháng 04 | Ngày 04 - 08 - 11 - 20 - 28 |
Tháng 05 | Ngày |
Tháng 06 | Ngày 02 - 05 - 08 - 14 - 20 - 26 - 27 - 29 |
Tháng 07 | Ngày 05 - 13 - 14 - 29 |
Tháng 08 | Ngày 02 - 14 - 21 - 26 |
Tháng 09 | Ngày 04 - 16 - 19 - 28 |
Tháng 10 | Ngày 02 - 03 - 12 - 14 - 26 - 27 |
Tháng 11 | Ngày 03 - 10 - 22 - 27 |
Tháng 12 | Ngày 10 - 19 - 22 - 28 |
Cô dâu | Chú rể | |
---|---|---|
Ngày sinh dương lịch | 14-2-1996 | 23-1-2001 |
Ngày sinh âm lịch | 26/12/1995 Ngày Tân Tỵ, tháng Kỷ Sửu năm Ất Hợi | 29/12/2000 Ngày Tân Tỵ, tháng Kỷ Sửu năm Ất Hợi |
Mệnh | Sơn đầu hỏa (Lửa đầu núi) | Bạch lạp kim (Đèn nến trắng) |
Ngũ hành | Hỏa | Kim |
Năm kỵ cưới hỏi | Người nữ tuổi Hợi kỵ cưới chồng những năm Thìn | Người nam tuổi Thìn kỵ cưới vợ những năm Hợi |
Đại lợi tiểu lợi | Tính theo tuổi cô dâu. Tháng 03, 09 (âm lịch) là Đại lợi; tháng 02, 08 (âm lịch) là Tiểu lợi | |
Cô hư sát | Người nữ tuổi Ất Hợi kỵ cưới vào những tháng 03, 04 âm lịch | Người nam tuổi Canh Thìn kỵ cưới vào những tháng 07, 08 âm lịch |
Cô thần, quả tú | Người nữ tuổi Hợi sinh vào tháng 12 âm lịch Không phạm Quả tú | Người nam tuổi Thìn sinh vào tháng 12 âm lịch Không phạm Cô thần |