Tháng âm lịch | Ngày âm lịch |
---|---|
Tháng 01 | Ngày 08 - 20 - 22 |
Tháng 02 | Ngày 24 |
Tháng 03 | Ngày 04 - 08 - 13 - 16 - 19 - 20 - 28 |
Tháng 04 | Ngày 06 - 11 - 18 - 27 |
Tháng 05 | Ngày 13 |
Tháng 06 | Ngày 05 - 08 - 11 - 14 - 20 - 21 - 26 - 29 |
Tháng 07 | Ngày 05 - 13 - 26 - 29 |
Tháng 08 | Ngày 21 - 26 |
Tháng 09 | Ngày 04 - 10 - 16 - 19 - 22 - 28 |
Tháng 10 | Ngày 02 - 12 - 14 - 24 - 27 |
Tháng 11 | Ngày 04 - 11 - 16 - 28 |
Tháng 12 | Ngày 02 - 05 - 11 - 14 - 20 - 26 |
Cô dâu | Chú rể | |
---|---|---|
Ngày sinh dương lịch | 24-5-1997 | 10-5-1995 |
Ngày sinh âm lịch | 18/04/1997 Ngày Bính Dần, tháng Ất Tỵ năm Đinh Sửu | 11/04/1995 Ngày Bính Dần, tháng Ất Tỵ năm Đinh Sửu |
Mệnh | Giản hạ thủy (Nước khe suối) | Sơn đầu hỏa (Lửa đầu núi) |
Ngũ hành | Thủy | Hỏa |
Năm kỵ cưới hỏi | Người nữ tuổi Sửu kỵ cưới chồng những năm Dần | Người nam tuổi Hợi kỵ cưới vợ những năm Ngọ |
Đại lợi tiểu lợi | Tính theo tuổi cô dâu. Tháng 05, 11 (âm lịch) là Đại lợi; tháng 04, 10 (âm lịch) là Tiểu lợi | |
Cô hư sát | Người nữ tuổi Đinh Sửu kỵ cưới vào những tháng 03, 04 âm lịch | Người nam tuổi Ất Hợi kỵ cưới vào những tháng 07, 08 âm lịch |
Cô thần, quả tú | Người nữ tuổi Sửu sinh vào tháng 04 âm lịch Không phạm Quả tú | Người nam tuổi Hợi sinh vào tháng 04 âm lịch Không phạm Cô thần |