Tháng âm lịch | Ngày âm lịch |
---|---|
Tháng 01 | Ngày 06 - 11 - 21 |
Tháng 02 | Ngày 13 |
Tháng 03 | Ngày 02 - 08 - 14 - 20 - 21 - 29 |
Tháng 04 | Ngày 05 - 08 - 13 - 20 |
Tháng 05 | Ngày |
Tháng 06 | Ngày 10 - 11 - 19 |
Tháng 07 | Ngày 03 - 16 - 19 - 27 |
Tháng 08 | Ngày 04 - 11 - 16 - 28 |
Tháng 09 | Ngày 05 - 20 |
Tháng 10 | Ngày 03 - 04 - 13 - 16 - 27 - 28 |
Tháng 11 | Ngày 05 - 12 - 24 - 29 |
Tháng 12 | Ngày 03 - 12 - 21 - 27 |
Cô dâu | Chú rể | |
---|---|---|
Ngày sinh dương lịch | 7-5-1985 | 4-4-1983 |
Ngày sinh âm lịch | 18/03/1985 Ngày Bính Ngọ, tháng Canh Thìn năm Ất Sửu | 21/02/1983 Ngày Bính Ngọ, tháng Canh Thìn năm Ất Sửu |
Mệnh | Hải trung kim (Vàng đáy biển) | Đại hải thủy (Nước biển lớn) |
Ngũ hành | Kim | Thủy |
Năm kỵ cưới hỏi | Người nữ tuổi Sửu kỵ cưới chồng những năm Dần | Người nam tuổi Hợi kỵ cưới vợ những năm Ngọ |
Đại lợi tiểu lợi | Tính theo tuổi cô dâu. Tháng 05, 11 (âm lịch) là Đại lợi; tháng 04, 10 (âm lịch) là Tiểu lợi | |
Cô hư sát | Người nữ tuổi Ất Sửu kỵ cưới vào những tháng 05, 06 âm lịch | Người nam tuổi Quý Hợi kỵ cưới vào những tháng 11, 12 âm lịch |
Cô thần, quả tú | Người nữ tuổi Sửu sinh vào tháng 03 âm lịch Phạm Quả tú | Người nam tuổi Hợi sinh vào tháng 02 âm lịch Không phạm Cô thần |