Tháng âm lịch | Ngày âm lịch |
---|---|
Tháng 01 | Ngày 10 - 19 - 24 |
Tháng 02 | Ngày 13 |
Tháng 03 | Ngày 03 - 06 - 10 - 18 - 21 - 22 - 27 - 30 |
Tháng 04 | Ngày 08 - 13 - 20 |
Tháng 05 | Ngày 14 |
Tháng 06 | Ngày 10 - 11 - 13 - 19 - 22 |
Tháng 07 | Ngày 02 - 14 - 18 - 26 - 27 |
Tháng 08 | Ngày 04 - 11 - 16 - 28 |
Tháng 09 | Ngày 06 - 12 - 21 - 24 - 27 - 30 |
Tháng 10 | Ngày 04 - 05 - 14 - 16 - 26 - 29 |
Tháng 11 | Ngày 06 - 13 - 18 - 30 |
Tháng 12 | Ngày 04 - 13 - 16 - 22 - 28 |
Cô dâu | Chú rể | |
---|---|---|
Ngày sinh dương lịch | 26-2-1996 | 29-8-1989 |
Ngày sinh âm lịch | 08/01/1996 Ngày Quý Tỵ, tháng Canh Dần năm Bính Tý | 29/07/1989 Ngày Quý Tỵ, tháng Canh Dần năm Bính Tý |
Mệnh | Giản hạ thủy (Nước khe suối) | Đại lâm mộc (Cây trong rừng) |
Ngũ hành | Thủy | Mộc |
Năm kỵ cưới hỏi | Người nữ tuổi Tý kỵ cưới chồng những năm Mão | Người nam tuổi Tỵ kỵ cưới vợ những năm Tý |
Đại lợi tiểu lợi | Tính theo tuổi cô dâu. Tháng 06, 12 (âm lịch) là Đại lợi; tháng 01, 07 (âm lịch) là Tiểu lợi | |
Cô hư sát | Người nữ tuổi Bính Tý kỵ cưới vào những tháng 03, 04 âm lịch | Người nam tuổi Kỷ Tỵ kỵ cưới vào những tháng 09, 10 âm lịch |
Cô thần, quả tú | Người nữ tuổi Tý sinh vào tháng 01 âm lịch Không phạm Quả tú | Người nam tuổi Tỵ sinh vào tháng 07 âm lịch Phạm Cô thần |