Tháng âm lịch | Ngày âm lịch |
---|---|
Tháng 01 | Ngày 02 - 04 - 14 - 16 - 26 |
Tháng 02 | Ngày 06 - 18 - 30 |
Tháng 03 | Ngày 13 - 19 - 26 |
Tháng 04 | Ngày 05 - 12 - 24 - 29 |
Tháng 05 | Ngày |
Tháng 06 | Ngày 02 - 05 - 14 - 26 - 27 - 29 |
Tháng 07 | Ngày 08 - 11 - 19 |
Tháng 08 | Ngày 04 - 16 - 21 - 28 |
Tháng 09 | Ngày 10 - 13 - 22 - 28 |
Tháng 10 | Ngày 10 - 21 - 22 |
Tháng 11 | Ngày 06 - 11 - 18 - 30 |
Tháng 12 | Ngày 06 - 18 - 21 - 24 - 30 |
Cô dâu | Chú rể | |
---|---|---|
Ngày sinh dương lịch | 11-10-2000 | 21-10-1999 |
Ngày sinh âm lịch | 14/09/2000 Ngày Nhâm Dần, tháng Bính Tuất năm Canh Thìn | 13/09/1999 Ngày Nhâm Dần, tháng Bính Tuất năm Canh Thìn |
Mệnh | Bạch lạp kim (Đèn nến trắng) | Thành đầu thổ (Đất đầu thành) |
Ngũ hành | Kim | Thổ |
Năm kỵ cưới hỏi | Người nữ tuổi Thìn kỵ cưới chồng những năm Hợi | Người nam tuổi Mão kỵ cưới vợ những năm Tuất |
Đại lợi tiểu lợi | Tính theo tuổi cô dâu. Tháng 04, 10 (âm lịch) là Đại lợi; tháng 05, 11 (âm lịch) là Tiểu lợi | |
Cô hư sát | Người nữ tuổi Canh Thìn kỵ cưới vào những tháng 03, 04 âm lịch | Người nam tuổi Kỷ Mão kỵ cưới vào những tháng 07, 08 âm lịch |
Cô thần, quả tú | Người nữ tuổi Thìn sinh vào tháng 09 âm lịch Không phạm Quả tú | Người nam tuổi Mão sinh vào tháng 09 âm lịch Không phạm Cô thần |