Tháng âm lịch | Ngày âm lịch |
---|---|
Tháng 01 | Ngày 26 - 29 |
Tháng 02 | Ngày 08 - 20 |
Tháng 03 | Ngày 04 - 05 - 10 - 13 - 22 - 28 - 29 |
Tháng 04 | Ngày 03 - 08 - 20 - 24 |
Tháng 05 | Ngày 22 |
Tháng 06 | Ngày 03 - 06 - 19 - 21 - 24 - 27 - 30 |
Tháng 07 | Ngày 02 - 10 - 14 - 22 |
Tháng 08 | Ngày 12 - 24 |
Tháng 09 | Ngày 04 - 13 - 16 - 28 |
Tháng 10 | Ngày 11 - 12 - 21 - 24 |
Tháng 11 | Ngày 12 - 24 |
Tháng 12 | Ngày 05 - 08 - 11 - 14 - 29 |
Cô dâu | Chú rể | |
---|---|---|
Ngày sinh dương lịch | 20-6-1984 | 15-12-1977 |
Ngày sinh âm lịch | 22/05/1984 Ngày Ất Dậu, tháng Canh Ngọ năm Giáp Tý | 05/11/1977 Ngày Ất Dậu, tháng Canh Ngọ năm Giáp Tý |
Mệnh | Hải trung kim (Vàng đáy biển) | Sa trung thổ (Đất giữa cát) |
Ngũ hành | Kim | Thổ |
Năm kỵ cưới hỏi | Người nữ tuổi Tý kỵ cưới chồng những năm Mão | Người nam tuổi Tỵ kỵ cưới vợ những năm Tý |
Đại lợi tiểu lợi | Tính theo tuổi cô dâu. Tháng 06, 12 (âm lịch) là Đại lợi; tháng 01, 07 (âm lịch) là Tiểu lợi | |
Cô hư sát | Người nữ tuổi Giáp Tý kỵ cưới vào những tháng 05, 06 âm lịch | Người nam tuổi Đinh Tỵ kỵ cưới vào những tháng 11, 12 âm lịch |
Cô thần, quả tú | Người nữ tuổi Tý sinh vào tháng 05 âm lịch Không phạm Quả tú | Người nam tuổi Tỵ sinh vào tháng 11 âm lịch Không phạm Cô thần |