Tháng âm lịch | Ngày âm lịch |
---|---|
Tháng 01 | Ngày 06 - 11 - 21 |
Tháng 02 | Ngày 13 |
Tháng 03 | Ngày 02 - 08 - 14 - 20 - 21 - 29 |
Tháng 04 | Ngày 05 - 08 - 13 - 20 |
Tháng 05 | Ngày |
Tháng 06 | Ngày 10 - 11 - 19 |
Tháng 07 | Ngày 03 - 16 - 19 - 27 |
Tháng 08 | Ngày 04 - 11 - 16 - 28 |
Tháng 09 | Ngày 05 - 20 |
Tháng 10 | Ngày 03 - 04 - 13 - 16 - 27 - 28 |
Tháng 11 | Ngày 05 - 12 - 24 - 29 |
Tháng 12 | Ngày 03 - 12 - 21 - 27 |
Cô dâu | Chú rể | |
---|---|---|
Ngày sinh dương lịch | 16-3-1988 | 12-3-1984 |
Ngày sinh âm lịch | 29/01/1988 Ngày Canh Ngọ, tháng Giáp Dần năm Mậu Thìn | 10/02/1984 Ngày Canh Ngọ, tháng Giáp Dần năm Mậu Thìn |
Mệnh | Đại lâm mộc (Cây trong rừng) | Hải trung kim (Vàng đáy biển) |
Ngũ hành | Mộc | Kim |
Năm kỵ cưới hỏi | Người nữ tuổi Thìn kỵ cưới chồng những năm Hợi | Người nam tuổi Tý kỵ cưới vợ những năm Mùi |
Đại lợi tiểu lợi | Tính theo tuổi cô dâu. Tháng 04, 10 (âm lịch) là Đại lợi; tháng 05, 11 (âm lịch) là Tiểu lợi | |
Cô hư sát | Người nữ tuổi Mậu Thìn kỵ cưới vào những tháng 07, 08 âm lịch | Người nam tuổi Giáp Tý kỵ cưới vào những tháng 09, 10 âm lịch |
Cô thần, quả tú | Người nữ tuổi Thìn sinh vào tháng 01 âm lịch Không phạm Quả tú | Người nam tuổi Tý sinh vào tháng 02 âm lịch Không phạm Cô thần |