Tháng âm lịch | Ngày âm lịch |
---|---|
Tháng 01 | Ngày 02 - 04 - 14 - 16 - 26 |
Tháng 02 | Ngày 06 - 18 - 30 |
Tháng 03 | Ngày 13 - 19 - 26 |
Tháng 04 | Ngày 05 - 12 - 24 - 29 |
Tháng 05 | Ngày |
Tháng 06 | Ngày 02 - 05 - 14 - 26 - 27 - 29 |
Tháng 07 | Ngày 08 - 11 - 19 |
Tháng 08 | Ngày 04 - 16 - 21 - 28 |
Tháng 09 | Ngày 10 - 13 - 22 - 28 |
Tháng 10 | Ngày 10 - 21 - 22 |
Tháng 11 | Ngày 06 - 11 - 18 - 30 |
Tháng 12 | Ngày 06 - 18 - 21 - 24 - 30 |
Cô dâu | Chú rể | |
---|---|---|
Ngày sinh dương lịch | 30-10-1981 | 10-5-1966 |
Ngày sinh âm lịch | 03/10/1981 Ngày Tân Tỵ, tháng Kỷ Hợi năm Tân Dậu | 20/03/1966 Ngày Tân Tỵ, tháng Kỷ Hợi năm Tân Dậu |
Mệnh | Thạch lựu mộc (Cây thạch lựu) | Thiên thượng thủy (Nước trên trời) |
Ngũ hành | Mộc | Thủy |
Năm kỵ cưới hỏi | Người nữ tuổi Dậu kỵ cưới chồng những năm Ngọ | Người nam tuổi Ngọ kỵ cưới vợ những năm Sửu |
Đại lợi tiểu lợi | Tính theo tuổi cô dâu. Tháng 01, 07, 12 (âm lịch) là Đại lợi; tháng 02, 06 (âm lịch) là Tiểu lợi | |
Cô hư sát | Người nữ tuổi Tân Dậu kỵ cưới vào những tháng 07, 08 âm lịch | Người nam tuổi Bính Ngọ kỵ cưới vào những tháng 01, 02 âm lịch |
Cô thần, quả tú | Người nữ tuổi Dậu sinh vào tháng 10 âm lịch Không phạm Quả tú | Người nam tuổi Ngọ sinh vào tháng 03 âm lịch Không phạm Cô thần |