Tháng âm lịch | Ngày âm lịch |
---|---|
Tháng 01 | Ngày 02 - 12 - 24 - 26 |
Tháng 02 | Ngày 03 - 27 |
Tháng 03 | Ngày 04 - 10 - 11 - 16 - 22 - 28 |
Tháng 04 | Ngày 10 - 19 - 27 |
Tháng 05 | Ngày |
Tháng 06 | Ngày 03 - 06 - 12 - 13 - 21 - 24 |
Tháng 07 | Ngày 04 - 05 - 08 - 16 - 20 - 28 - 29 |
Tháng 08 | Ngày 06 - 13 - 18 |
Tháng 09 | Ngày 02 - 05 - 08 - 11 - 14 - 20 |
Tháng 10 | Ngày 04 - 16 - 18 - 19 - 28 |
Tháng 11 | Ngày 03 - 08 - 20 - 27 |
Tháng 12 | Ngày 03 - 06 - 18 - 27 |
Cô dâu | Chú rể | |
---|---|---|
Ngày sinh dương lịch | 1-3-1981 | 1-3-1970 |
Ngày sinh âm lịch | 25/01/1981 Ngày Mậu Dần, tháng Canh Dần năm Tân Dậu | 24/01/1970 Ngày Mậu Dần, tháng Canh Dần năm Tân Dậu |
Mệnh | Thạch lựu mộc (Cây thạch lựu) | Xuyến thoa kim (Vàng trong tay) |
Ngũ hành | Mộc | Kim |
Năm kỵ cưới hỏi | Người nữ tuổi Dậu kỵ cưới chồng những năm Ngọ | Người nam tuổi Tuất kỵ cưới vợ những năm Tỵ |
Đại lợi tiểu lợi | Tính theo tuổi cô dâu. Tháng 01, 07, 12 (âm lịch) là Đại lợi; tháng 02, 06 (âm lịch) là Tiểu lợi | |
Cô hư sát | Người nữ tuổi Tân Dậu kỵ cưới vào những tháng 05, 06 âm lịch | Người nam tuổi Canh Tuất kỵ cưới vào những tháng 01, 02 âm lịch |
Cô thần, quả tú | Người nữ tuổi Dậu sinh vào tháng 01 âm lịch Không phạm Quả tú | Người nam tuổi Tuất sinh vào tháng 01 âm lịch Không phạm Cô thần |